Máy in mã vạch TOSHIBA B-FV4 Series
Mạnh mẽ và nhỏ gọn, dòng Toshiba B-FV4 mang lại giá trị tốt nhất trong giải pháp in nhãn. Giá cả phải chăng. Đây là dòng máy in nhãn để bàn chắc chắn và mạnh mẽ, tương thích với tất cả các ngôn ngữ điều khiển máy in mã vạch trên thị trường. Bất kể bạn đang tìm kiếm một giải pháp in nhãn để tích hợp vào hệ thống hiện có của mình hay thay thế các bộ phận vận hành cũ, B-FV4 là lựa chọn lý tưởng để lắp vào một cách liền mạch, bất kể thông số kỹ thuật hoặc yêu cầu in ấn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
B-FV4D | B-FV4T | |||
Model | GS & Courier | TS | GS | TS |
CHARACTERISTICS | ||||
Print Method | Direct thermal | Direct thermal / thermal transfer | ||
Dimensions | 184 (W) x 226 (D) x 166 (H) mm Label w/o Liner & Courier models: 184 (W) x 226 (D) x 199 (H) mm |
220 (W) x 279 (D) x 182 (H) mm | ||
Weight | 1.8 kg | 2.4 kg | ||
User Interface | x2 LED (colours: green, amber, red) | |||
Operating Temp./Humidity | 5 to 40°C (25 to 85% non-condensing RH) | |||
Power Supply | AC adaptor (60W) | AC adaptor (90W) | ||
Resolution | 203 dpi | 300 dpi | 203 dpi | 300 dpi |
Speed (max) | Up to 152.4 mm/s | Up to 101.6 mm/s | Up to 152.4 mm/s | Up to 101.6 mm/s |
Speed (peel-off) | Up to 76.2 mm/s | |||
Print Width (max.) | 108 mm | 105.7 mm | 108 mm | 105.7 mm |
Print Length (max.) | 995 mm | 453.2 mm | 995 mm | 453.2 mm |
Print Length (peel-off; max.) | Up to 152.4 mm continuous printing | |||
RIBBON | ||||
Width | – | 40 to 110 mm | ||
Length | – | 300m (Toshiba approved ribbon) | ||
MEDIA | ||||
Alignment | Centred | |||
Media (backing paper) Width | 25.4 to 118 mm | |||
Label Thickness | 0.06 to 0.19 mm | |||
Media Shape | Roll-fed, fanfold, die-cut, continuous, tag stock, receipt | |||
Inner Media Roll Diameter | 25.4 or 38.1 mm (optional: 76.2 mm) | |||
Outer Media Roll Diameter | Standard: 127.0mm (max.), optional: 203.2mm (max.) | |||
SOFTWARE & CONNECTIVITY | ||||
Emulations | ZPL II (EPL 2, DPL & IPL supported in future). (IPL – 203dpi only) | |||
Printer Driver | Windows: 8 (32 bit/64 bit), 7 (32 bit/64 bit), Vista, XP,Server 2008 R2, Server 2008, Server 2003 | |||
Host Interface | Type 1: USB 2.0, LAN 10/100 Base (excl. China) Type 2: USB 2.0, LAN 10/100 Base, RS-232C (max. 115,200 bps) Type 3: USB 2.0, IEEE1284 Courier models: USB 2.0, LAN 10/100 Base, RS-232C (max. 115,200 bps) |
|||
OPTIONS | ||||
Peel-off module (standard on Courier model) – full cutter module*1 – partial cutter module*2 – external 203mm OD media stand*1– WLAN I/F (802.11b/g)*3 or Bluetooth I/F*3 |
*1:n/a on Label w/o Liner model
*2:n/a on Label w/o Liner & Courier models
*3coming soon
Catalog ở link : https://www.toshibatec.com/ovs-support/Brochure/BCP/BR_B-FV4_20210325.pdf
Máy in mã vạch B-FV4 in truyền nhiệt/ nhiệt trực tiếp hãng TOSHIBA TEC được nâng cấp khổ in lớn, độ phân giải cao áp dụng kỹ thuật từ các dòng máy in mã vạch công nghiệp TOSHIBA.B-FV4T được phát triển dựa trên các ưu điểm dòng máy B-852 được ưa chuộng, B-FV4T mang lại hiệu năng và độ ổn đinh cao khi vận hành trong các lĩnh vực khác nhau: sản xuất, hoá chất, dược phẩm, hàng dệt, điện tử và viễn thông….
MÁY IN TIỆN LỢI, HỆ THỐNG HỖ TRỢ RỘNG LỚN
B-FV4T Toshiba cung cấp một giải pháp tổng thể bao gồm đầy đủ tiện ích như: nạp nhãn trắng tự động, chế độ tiết kiệm mực in hệ thống kết mạng lưới máy in nhằm sản xuất các tem nhãn cho nhiều loại hàng hóa .
Hệ thống nhân viên hỗ trợ trên toàn thế giới từ châu Âu, chấu Á, châu Mỹ đến châu Phi… trong đó có hệ thống nhân viên hỗ trợ tại Việt Nam – đại diện công ty Apex Đỉnh Thiên. Nhờ vậy thiết bị máy in mã vạch của khách hàng luôn được hỗ trợ 100%, quy trình bảo trì bảo hành luôn nhanh nhất, hiệu quả nhất.
CHỨNG NHẬN XANH MÔI TRƯỜNG
B-Fv4T là sản phẩm đạt chứng nhận xanh – giảm tối đa tác động xấu đến môi trường như ít gây ồn: tiết kiệm điện năng lên đến 70%, ribbon và chất liệu các linh kiện khi hoạt động và phân hủy không chứa các chất độc hại và giảm thiểu lượng cacbon co2 thải ra môi trường.
NHỎ GỌN, BỀN BỈ
B-FV4T là dòng máy in mã vạch văn phòng hoàn hảo, được thiết kế nhỏ gọn tối ưu sử dụng phù hợp không gian văn phòng nhỏ hẹp nhất với tính khả dụng cao phù hợp với bất kỳ môi trường nào.
Thiết kế và kiểu dáng đẹp nhưng chắc chắn và mạnh mẽ, với tốc độ in lên đến 6 ips, xử lý in ấn các loại tem nhãn dễ dàng. (Nhanh hơn 13% cho bản in nhãn đầu tiên và nhanh hơn 8% cho bản in hàng loạt so với dòng Toshiba B-EV.)
IN ẤN, KẾT NỐI ĐA DẠNG
B-FV4T với khả năng in được hầu hết tem nhãn có kích thước và chất liệu khác nhau. Được tích hợp các cổng giao tiếp nên dễ dàng kết nối với bất kỳ hệ thống của doanh nghiệp, công ty nào.
Máy in B-FV4T sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt phù hợp với in tem nhãn và in các loại hóa đơn, nhãn mã vạch sử dụng giấy cảm nhiệt…

IN TEM NHÃN MÃ VẠCH TỐI ƯU
Máy in B-FV4T văn phòng có chi phí giá rẻ, cuộn ribbon mã vạch có chiều dài lên đến 300m sử dụng rất lâu, ít thay thế giúp tiết kiệm chi phí.
Các dòng máy in mã vạch văn phòng cùng thương hiệu sử dụng cùng loại ribbon, có thể sử dụng lẫn nhau mà không bị lỗi cho phép người dùng chuyển đổi dòng máy in sang B_FV4T với cuộn mực có chiều dài 300m với chi phí thấp hơn ( với lõi 1/2 hoặc 1)
SỬ DỤNG ĐA DẠNG
Một loạt các tính năng tích hợp và tùy chọn cung cấp tính linh hoạt thực sự để hỗ trợ một phạm vi hoạt động rộng lớn từ xa hoặc nhỏ hẹp.
Các tính năng bổ sung bao gồm:
– Dịch vụ in được quản lý
– Hỗ trợ bộ nhớ USB
– Có 2 độ phân giải để lựa chọn: 200dpi và 300dpi
– Tùy chọn cắt tem nhãn
– Thêm modul bóc nhãn
– Cạnh tranh / Thông dịch lệnh cơ bản (BCI)
Ứng dụng tốt trong chuyển phát nhanh bưu điện
B-FV4T được phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu in tem nhãn mã vạch trong hệ thống chuyển phát nhanh bưu kiện với màu vỏ bóng mượt, bộ nguồn tích hợp, nhãn chuyên dujg w/o liner chế độ cuộn nhãn nhỏ ngọn không gây phí giấy thải, mức tiêu thụ điện năng thấp.
DỄ SỬ DỤNG, BẢO HÀNH VÀ BẢO TRÌ
B-FV4T được phát triển nhắm sự tiện lợi về vạn hành và sử dụng cho người dùng. Cấu tạo máy được tối ưu thiết kế dễ dàng nạp giấy, thay thế ribbon, dễ dàng tháp lắp, nâng cấp đầ in và lắp ráp trục lăn…
Chỉ cần vài thao tác đơn giản người dùng dễ dàng thực hiện công việc vệ sinh máy, chỉnh sửa cuộn giấy, ribbon… hoặc các công việc bảo thì hàng tháng.
ỨNG DỤNG IN 1 SỐ LOẠI TEM NHÃN
- In ấn chung – in nhãn theo dõi, quản lý hàn hóa tài sản
- In dây đeo cổ tay – nhãn mẫu – in nhãn chai thuốc
- Nhãn vận chuyển – nhãn kho – nhãn pallet – in vé
- In nhãn sản xuất công nghiệp – tem nhãn bộ phận, chọn in nhãn
- Tem nhãn bán lẻ nhãn kệ – đánh dấu – in nhãn sản phẩm
- In tem bưu điện, nhãn vận chuyển
Ưu điểm
Các tính năng được đóng gói với các tính năng thuận lợi cho người sử dụng, bao gồm:
- Thiết kế nhỏ gọn, linh động
- Ribbon dài đến 300m
- In tốc độ cao, tăng hiệu quả và năng suất
- Tiết kiệm thời gian, hệ thống xử lý nhanh, bền bỉ
- Giảm tối đa thời gian phản ứng và độ ổn định cao
- Chi phí sửa chữa,bảo hành, bảo trì giá rẻ.
- Cung cấp phần mềm in mã vạch Bartender UltraLite
- Hỗ trợ cả in truyền nhiệt trực tiếp và gián tiếp.
- Tương thích nhiều loại phần mềm quản lý (Zebra, Datamax, v.v.)
- Dễ bảo trì, thay giấy, thay mực đơn giản.
✅ Môi trường phù hợp
-
Văn phòng – Hành chính – Quản lý kho nhỏ
-
In tem nhãn cho hồ sơ, tài liệu, mã tài sản.
-
Giao diện dễ sử dụng, không cần kỹ thuật cao.
-
-
Bán lẻ – Siêu thị mini – Cửa hàng tiện lợi
-
In tem giá, mã sản phẩm, tem khuyến mãi.
-
Tốc độ in ổn định (~127mm/s), đáp ứng tốt nhu cầu in liên tục.
-
-
Kho vận nhỏ – Nhà phân phối – Chuyển phát nhanh
-
In tem vận đơn, mã kiện hàng.
-
Kết nối USB và LAN (tuỳ phiên bản), dễ tích hợp vào hệ thống quản lý kho.
-
-
Y tế – Phòng khám – Nhà thuốc
-
In tem thuốc, mã bệnh nhân, tem quản lý vật tư y tế.
-
-
Sản xuất nhỏ – Gia công – May mặc
-
In tem nhãn thành phẩm, nhãn phụ, tem mã lô sản xuất.
-
❌ Không phù hợp với
-
Nhà máy lớn, kho vận công nghiệp quy mô lớn: Do tốc độ in và độ bền máy không đủ đáp ứng in số lượng rất lớn liên tục mỗi ngày.
-
Môi trường bụi bẩn, ẩm ướt hoặc có nhiệt độ cao: Vì đây là dòng máy để bàn văn phòng, không có khả năng chống bụi, chống nước như các dòng công nghiệp.
CẤU HÌNH CHI TIẾT
B-FV4T | ||
---|---|---|
Model | GS | TS |
CHARACTERISTICS | ||
Print Method | Direct thermal / thermal transfer | |
Dimensions | 220 (W) x 279 (D) x 182 (H) mm | |
Weight | 2.4 kg | |
User Interface | x2 LED (colours: green, amber, red) | |
Operating Temp./Humidity | 5 to 40°C (25 to 85% non-condensing RH) | |
Power Supply | AC adaptor (90W) | |
Resolution | 203 dpi | 300 dpi |
Speed (max) | Up to 152.4 mm/s | Up to 101.6 mm/s |
Speed (peel-off) | Up to 76.2 mm/s | |
Print Width (max.) | 108 mm | 105.7 mm |
Print Length (max.) | 995 mm | 453.2 mm |
Print Length (peel-off; max.) | Up to 152.4 mm continuous printing | |
RIBBON | ||
Width | 40 to 110 mm | |
Length | 300m (Toshiba approved ribbon) | |
MEDIA | ||
Alignment | Centred | |
Media (backing paper) Width | 25.4 to 118 mm | |
Label Thickness | 0.06 to 0.19 mm | |
Media Shape | Roll-fed, fanfold, die-cut, continuous, tag stock, receipt | |
Inner Media Roll Diameter | 25.4 or 38.1 mm (optional: 76.2 mm) | |
Outer Media Roll Diameter | 127 mm (max.) | |
SOFTWARE & CONNECTIVITY | ||
Emulations | ZPL II (EPL 2, DPL & IPL supported in future). (IPL – 203dpi only) | |
Printer Driver | Windows: 8 (32 bit/64 bit), 7 (32 bit/64 bit), Vista, XP,Server 2008 R2, Server 2008, Server 2003 | |
Host Interface | Type 1: USB 2.0, LAN 10/100 Base (excl. China) Type 2: USB 2.0, LAN 10/100 Base, RS-232C (max. 115,200 bps) Type 3: USB 2.0, IEEE1284 Courier models: USB 2.0, LAN 10/100 Base, RS-232C (max. 115,200 bps) |
|
OPTIONS | ||
Peel-off module (standard on Courier model) – full cutter module*1 – partial cutter module*2 – external 203mm OD media stand*1– WLAN I/F (802.11b/g)*** or Bluetooth I/F*3 |
Link video máy in mã vạch văn phòng B-FV4T:
CUNG CẤP CÁC THIẾT BỊ MÁY IN MÃ VẠCH, MÁY POS BÁN HÀNG
Kinh doanh 1: Mr. CƯỜNG: 0944 959 503
Kinh doanh 2: Ms Tuyết: 0902 745 902
- MÁY IN MÃ VẠCH TOSHIBA
- MÁY BÁN HÀNG POS
- MÁY KIỂM KHO
- MÁY QUÉT MÃ VẠCH
- MÁY IN BILL
- MỰC IN MÃ VẠCH – RIBBON
- LINH KIỆN MÁY IN MÁY POS
Địa chỉ: 904 Tạ Quang Bửu, P5, Q8, HCM
ĐT: (028) 3982 3965
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.